|
Vilket av nedanstående fordon/fordonskombinationer
får du framföra med körkort behörighet B?
|
Sau đây xe/sự
kết hợp xe nào
mà bạn
được chạy với bằng
lái B?
|
|
|
A
|
Lätt motorcykel.
|
A
|
Xe máy loại nhẹ.
|
|
|
B
|
Tung motorcykel med sidvagn.
|
B
|
Xe (máy) thùng loại nặng.
|
|
|
C
|
Personbil med tjänstevikt 2.000 kg
och totalvikt 3.000 kg med tillkopplad släpvagn
som har totalvikt 800 kg.
|
C
|
Xe ôtô nhà có trọng lượng riêng 2.000 kg
và tổng trọng
lượng 3.000 kg cùng với móc kéo
có tổng trọng
lượng 800 kg.
|
|
|
D
|
Personbil med tjänstevikt 1.200 kg
och totalvikt 1.800 kg med tillkopplad släpvagn
som har totalvikt 1.100 kg.
|
D
|
Xe ôtô nhà có trọng lượng riêng 1.200 kg
và tổng trọng
lượng 1.800 kg cùng với móc kéo
có tổng trọng
lượng 1.100 kg.
|
|
|
E
|
Personbil med tjänstevikt 1.000 kg
och totalvikt 1.800 kg med tillkopplad släpvagn
som har totalvikt 1.100 kg.
|
E
|
Xe ôtô nhà có trọng lượng riêng 1.000 kg
và tổng trọng
lượng 1.800 kg cùng với móc kéo
có tổng trọng
lượng 1.100 kg.
|
|
|