|
Var får du normalt parkera?
|
Thường bạn
được đậu xe ở đâu?
|
|
|
A
|
8 meter innan ett
övergångsställe.
|
A
|
8 m trước chỗ qua đường
của người đi bộ.
|
|
|
B
|
På huvudleds vägren.
|
B
|
Trên vỉa đường của
đường chính.
|
|
|
C
|
10 meter efter en
järnvägskorsning (plankorsning).
|
C
|
10 m sau đường rày xe lửa
(đường
rày xe lửa có cây chắn ngang).
|
|
|
D
|
Direkt efter en fyrvägskorsning.
|
D
|
Liền đằng sau một ngã tư.
|
|
|
E
|
På vänster sidan av en enkelriktad gata.
|
E
|
Bên phía trái của con đường
một chiều.
|
|
|