|
Vad gäller i vägkorsningen?
|
Điều gì áp
dụng ở ngã tư đường?
|
|
|
A
|
Från höger körfält får jag
svänga till höger och köra rakt fram.
|
A
|
Từ len phải tôi được quẹo
phải và lái
thẳng về phía trước.
|
|
|
B
|
Från höger körfält får jag köra rakt
fram.
|
B
|
Từ len phải tôi được lái
thẳng về phía trước.
|
|
|
C
|
Från mittenkörfältet får jag
svänga till höger och köra rakt fram.
|
C
|
Từ len giữa tôi được
quẹo
phải và lái
thẳng về phía trước.
|
|
|
D
|
Från mittenkörfältet får jag endast
svänga till höger.
|
D
|
Từ len giữa tôi chỉ
được quẹo phải.
|
|
|