|
Vad ska du göra när du passerat detta vägmärke?
|
Bạn sẽ làm
gì khi đã chạy ngang qua biển
đường này?
|
|
|
A
|
Placera mig längst till vänster i
körfältet
och göra mig beredd på kraftig sidvind.
|
A
|
Tôi chạy sát về bên trái của len
đường và
chuẩn bị có
luồng gió mạnh sẽ từ bên hông
thổi tới.
|
|
|
B
|
Placera mig mitt i körfältet
och göra mig beredd på kraftig sidvind.
|
B
|
Tôi chạy chính giữa len
đường và
chuẩn bị có luồng
gió mạnh sẽ từ bên hông thổi
tới.
|
|
|
C
|
Placera mig längst till höger i körfältet
och göra mig beredd på kraftig sidvind.
|
C
|
Tôi chạy sát về bên phải của len
đường và
chuẩn bị có
luồng gió mạnh sẽ từ bên hông
thổi tới.
|
|
|
D
|
Göra mig beredd på lågt flygande flygplan.
|
D
|
Tôi chuẩn bị có máy bay bay thấp.
|
|
|