|
Du ska anpassa hastigheten till rådande förhållanden.
Vad innebär det?
|
Bạn sẽ thích
ứng tốc độ trong mỗi hoàn
cảnh.
Việc đó có
nghĩa là gì?
|
|
|
A
|
Att jag alltid kan stanna före varje
förutsebart hinder.
|
A
|
Rằng là tôi bao giờ cũng có
thể dừng
xe lại trước
mỗi sự trở gại mà đã
nhìn thấy trước.
|
|
|
B
|
Att jag alltid följer trafikrytmen.
|
B
|
Rằng là tôi bao giờ cũng chạy
theo sự nhịp
nhàng trong giao thông.
|
|
|
C
|
Att jag alltid håller låg hastighet.
|
C
|
Rằng là tôi bao giờ cũng
giữ tốc độ thấp.
|
|
|
D
|
Att jag alltid sänker farten vid möte på landsväg.
|
D
|
Rằng là tôi bao giờ cũng giảm
tốc độ lúc
gặp gỡ trên đường xa lộ.
|
|
|