|
Du planerar att svänga in på vägen till vänster.
Hur genomför du svängen på säkraste sätt?
|
Bạn định
quẹo vào trong đường về bên
trái.
Vậy bạn sẽ
thực hiện việc quẹo như thế
nào sao
cho an toàn nhất?
|
|
|
A
|
Jag ger i god tid tecken till vänster,
placerar mig intill mittlinjen och svänger före
de mötande bilarna.
|
A
|
Tôi ra dấu quẹo trái kịp thời,
nằm cạnh đường
lằn chính giữa và quẹo
trước các xe
chạy ngược chiều.
|
|
|
B
|
Jag ger i god tid tecken till höger,
svänger till höger, vänder och åker därefter
rakt över vägkorsningen.
|
B
|
Tôi ra dấu quẹo phải kịp thời,
quẹo về phải, quay
đầu lại và sau đó
chạy thẳng qua
ngã tư đường.
|
|
|
C
|
Jag ger i god tid tecken till vänster,
saktar ned så tidigt att de mötande fordon
hinner passera innan jag kommer fram.
Därpå svänger jag till vänster.
|
C
|
Tôi ra dấu quẹo trái kịp thời,
giảm tốc độ
xuống sớm để các xe
ngược chiều
kịp chạy ngang qua
trước khi tôi chạy đến.
Rồi sau đó tôi
quẹo về trái.
|
|
|
D
|
Jag ger i god tid tecken till vänster,
placerar mig intill mittlinjen, väntar stillastående
till dess de mötande fordonen passerat och
svänger därefter vänster.
|
D
|
Tôi ra dấu quẹo trái kịp thời,
nằm cạnh
đường lằn chính giữa,
đứng yên đợi
cho tới khi các
xe chạy ngược chiều chạy
ngang qua và quẹo sau
đó về trái.
|
|
|