|
Vid vilket trafikbrott kan
körkortet omhändertas på platsen?
|
Sự phạm tội
giao thông nào
mà bằng lái
có thể bị lấy lại tại chỗ?
|
|
|
A
|
När en förare inte stannar vid stopplikt.
|
A
|
Khi người lái xe không ngừng
xe lại lúc có
lệnh phải ngừng xe lại.
|
|
|
B
|
När en förare kör över en spärrlinje.
|
B
|
Khi người lái xe chạy cán qua
đường lằn nguyên.
|
|
|
C
|
Vid upprepade parkeringsförseelser.
|
C
|
Khi đậu xe sai nhiều lần.
|
|
|
D
|
Vid körning med felaktig belysning tänd.
|
D
|
Khi bật sai đèn lúc lái xe.
|
|
|