|
Vad innebär vägmärket?
|
Biển
đường này có nghĩa là
gì?
|
|
|
A
|
Jag färdas på riksväg 58.
|
A
|
Tôi đang chạy trên đường quốc
lộ 58.
|
|
|
B
|
58 km längre fram kommer jag
till en riksväg.
|
B
|
58 km đằng trước tôi sẽ chạy
đến đường quốc lộ.
|
|
|
C
|
Riksväg 58 kommer strax att bli
motortrafikled.
|
C
|
Đường quốc lộ 58 sẽ
sắp
sửa trở
thành đường tốc độ cao.
|
|
|
D
|
Om jag följer anvisningen kommer jag till
riksväg 58.
|
D
|
Nếu tôi chạy theo sự hướng
dẫn
thì tôi sẽ chạy
đến đường quốc lộ 58.
|
|
|
E
|
Riksväg 58 är avstängd. Följer jag
anvisningen leds jag runt avstängningen.
|
E
|
Đường quốc lộ 58 bị
chặn lại. Nếu tôi chạy
theo sự
hướng dẫn thì tôi sẽ chạy quanh
chỗ chặn lại.
|
|
|