|
Vad innebär vägmärkeskombinationen?
|
Sự phối
hợp của biển đường có
nghĩa là gì?
|
|
|
A
|
Att det är tillåtet att stanna för av- och
påstigning före men inte efter vägmärkena.
|
A
|
Được phép dừng xe cho
người lên và xuống
xe trước
nhưng không được sau các biển
đường.
|
|
|
B
|
Att det är tillåtet att stanna för av-
och
påstigning efter men inte före vägmärkena.
|
B
|
Được phép dừng xe cho
người lên và xuống
xe sau nhưng không
được trước các biển
đường.
|
|
|
C
|
Att det är förbjudet att stanna för av-
och påstigning före och efter vägmärkena.
|
C
|
Cấm dừng xe cho người lên và
xuống cả sau và
trước các biển đường.
|
|
|
D
|
Att det är tillåtet att stanna för av- och
påstigning både före och efter vägmärkena.
|
D
|
Được phép dừng xe cho
người lên
và xuống xe sau
và trước các biển
đường.
|
|
|