|
På vilken plats råder generellt parkeringsförbud?
|
Ở chỗ nào
thường cấm đậu?
|
|
|
A
|
Längs med vänstra sidan på en enkelriktad
gata.
|
A
|
Dọc phần bên trái của
đường một chiều.
|
|
|
B
|
5 meter efter en cykelöverfart.
|
B
|
5 m sau chỗ qua đường của
người đi xe đạp.
|
|
|
C
|
12 meter innan en vägkorsning.
|
C
|
12 m trước một ngã đường.
|
|
|
D
|
Bredvid en container som står efter
vägkanten.
|
D
|
Cạnh một contain nằm kế mép
đường.
|
|
|