|
Du närmar dig vägkorsningen. Hur ska du uppträda?
|
Bạn đang chạy
gần đến ngã tư đường.
Bạn sẽ xử
lý như thế nào?
|
|
|
A
|
På grund av stoppförbudet får jag inte
stanna närmare än 10 meter från vägkorsningen
för att släppa fram korsande trafik.
|
A
|
Do cấm ngừng xe nên tôi không
được
dừng gần hơn 10 m từ ngã đường để
nhường
cho giao thông ở
đường cắt ngang.
|
|
|
B
|
Jag ska lämna företräde för
trafik från höger men inte från vänster.
|
B
|
Tôi sẽ nhường quyền ưu
tiên cho giao thông đến
từ bên phải
nhưng không đến
từ bên trái.
|
|
|
C
|
Jag ska lämna företräde för
trafik från vänster men inte från höger.
|
C
|
Tôi sẽ nhường quyền ưu
tiên cho giao thông đến
từ bên trái
nhưng không đến
từ bên phải.
|
|
|
D
|
Jag ska närma mig vägkorsningen
med en sådan fart att det syns att jag
avser att lämna företräde.
|
D
|
Tôi sẽ chạy gần đến ngã
đường
với tốc
độ mà cho thấy rõ ràng là tôi
có ý định
nhường quyền ưu tiên.
|
|
|