|
Hur kan du upptäcka obalans i framhjulen?
|
Làm sao mà bạn
có thể phát hiện được
có sự không
thăng bằng ở bánh đằng
trước?
|
|
|
A
|
Däcken på framhjulen slits mer på
insidorna.
|
A
|
Bánh xe ở bánh đằng
trước
mòn nhiều hơn ở
các phần bên trong.
|
|
|
B
|
Bromssträckorna blir avsevärt längre i
torrt väglag.
|
B
|
Các đoạn đường phanh sẽ
trở nên dài
rõ rệt ở mặt đường
khô.
|
|
|
C
|
Dragkraften på bakhjulsdrivna
bilar minskar i halt väglag.
|
C
|
Lực kéo ở các xe chạy
cầu sau sẽ giảm
đi ở mặt đường trơn.
|
|
|
D
|
Ratten skakar i vissa hastigheter
(så kallad "rattfrossa").
|
D
|
Tay lái rung lên ở một số tốc
độ (được gọi
là"l").
|
|
|