|
Vilket av nedanstående
alternativ är INTE en effekt av trötthet?
|
Câu nào sau đây KHÔNG
phải
là một sự
ảnh hưởnh của sự mệt
mỏi?
|
|
|
A
|
Ojämn kurshållning.
|
A
|
Sự giữ khuynh hướng mất
thăng bằng.
|
|
|
B
|
Minskad förmåga att utnyttja periferiseendet.
|
B
|
Khả năng áp dụng sự nhìn bao
quát bị giảm đi.
|
|
|
C
|
Ökad risk för illusioner.
|
C
|
Rủi ro bị ảo giác tăng lên.
|
|
|
D
|
Förlängd reaktionstid.
|
D
|
Thời gian phản ứng bị dài
hơn.
|
|
|
E
|
Ökat prestigetänkande.
|
E
|
Sự tự đại sẽ tăng lên.
|
|
|