|
Hur ska du uppträda i samband med en omkörning?
|
Bạn sẽ xử
lý như thế nào trong lúc
vượt xe?
|
|
|
A
|
Jag ska genom att ge ljussignal visa
framförvarande att han ska köra ut på vägrenen.
|
A
|
Tôi sẽ dùng tín hiệu đèn
để cho xe chạy
đằng
trước biết là anh ta sẽ lái ra
ngoài vỉa đường.
|
|
|
B
|
Jag ska alltid ge ljud- och ljussignal
för att uppmärksamma framförvarande
på att jag tänker köra om.
|
B
|
Tôi bao giờ cũng sẽ dùng tín
hiệu còi và
đèn để
lưu ý xe chạy đằng trước
là tôi định lái vượt.
|
|
|
C
|
Om jag uppmärksammar att
någon vill köra om mig på ett olämpligt ställe
ska jag ge tecken till vänster.
|
C
|
Để lưu ý người nào
đó mà muốn
lái vượt tôi
ở một chỗ không thích hợp
thì tôi sẽ si nhan đèn
về bên trái.
|
|
|
D
|
Jag får inte påbörja en omkörning
när bakomvarande fordon kör om mig.
|
D
|
Tôi không được bắt đầu
lái vượt
khi các xe
đằng sau đang lái vượt tôi.
|
|
|