|
B
|
Han ska lägga i ettan eller
backväxeln, hålla kopplingen nedtrampad
och vrida på tändningsnyckeln, för att
flytta bilen från spårområdet.
|
B
|
Anh ta sẽ gài vào số một
hoặc
số lùi, đạp
chân gôn xuống và vặn chìa khóa
ở chỗ nổ
máy, để xe dịch chuyển ra khỏi
khu vực
đường rày.
|