|
Vad innebär trafikens grundregel?
|
Luật lệ căn
bản trong giao thông có nghĩa là gì?
|
|
|
A
|
Jag ska köra om i det högra körfältet vid
alla tillfällen.
|
A
|
Tôi sẽ lái vượt ở phần
đường bên
phải trong mọi hoàn cảnh.
|
|
|
B
|
Jag är skyldig att ge signal
när jag kör om en häst med ryttare.
|
B
|
Tôi bắt buộc phải tin còi
khi tôi lái vượt
người cỡi ngựa.
|
|
|
C
|
Jag ska hålla den fart som
hastighetsskylten anger för att inte hindrar andra.
|
C
|
Tôi sẽ chạy tốc độ như biển
hạn chế
tốc độ cho
biết để không trở gại những
người khác.
|
|
|
D
|
Jag ska iakttaga omsorg och
varsamhet för att undvika trafikolycka.
|
D
|
Tôi sẽ quan tâm để ý và
cẩn thận để
tránh tai nạn giao thông.
|
|
|