|
Du närmar dig vägarbetet. Hur ska du uppträda?
|
Bạn chạy gần
đến chỗ làm đường.
Bạn sẽ xử
lý như thế nào?
|
|
|
A
|
Jag ska "hålla tillräckligt låg
hastighet".
|
A
|
Tôi sẽ "giữ tốc độ
đủ thấp".
|
|
|
B
|
Jag ska köra före den mötande bilen.
|
B
|
Tôi sẽ chạy trước xe đi
ngược chiều.
|
|
|
C
|
Jag fortsätter utan att bromsa
eftersom inga vägarbetare syns till.
|
C
|
Tôi tiếp tục chạy mà không cần
phanh laị bởi
vì không nhìn thấy người làm
đường.
|
|
|
D
|
Jag fortsätter på trottoaren eftersom
då slipper jag stanna för den mötande bilen.
|
D
|
Tôi tiếp tục chạy lên lề
đường bởi vì như vậy
tôi sẽ khỏi phải
dừng lại nhường cho xe
ngược chiều.
|
|
|